Conversation with Merlin · Sat Dec 09 2023

Tại sao khi quốc tế hoá các nguồn lực cần thiết được bảo đảm? Cho ví dụ minh hoạ.

Quốc tế hoá các nguồn lực cần thiết có thể mang lại nhiều lợi ích, bao gồm đảm bảo nguồn cung ứng, tăng cường sự đa dạng và tính cạnh tranh, cũng như thúc đẩy sự phát triển toàn cầu. Việc này có thể dẫn tới sự bảo đảm về nguồn lực cần thiết và thúc đẩy tăng tr

>  [ JSbjbj H}EBB???SSS8DS ( 4 !,#tz#<${ ?#!!##?? k:::#? ? :#::\ G S ,08$X\\?D<:###X################B K: CHUYN  6 NN KINH T TH TRNG NH HNG XHCN, TON CU HO V HI NHP QUC T CA VIT NAM (Ti liu bi dng thi nng ngch ln chuyn vin chnh khi ng, on th nm 2019 ) Phn 1 NN KINH T TH TRNG NH HNG X HI CH NGH(A  VIT NAM I. KHI QUT V NN KINH T TH TRNG Theo C. Mc, kinh t th trng l mt giai on pht trin tt yu ca lch s m bt c nn kinh t no cing phi tri qua  t ti nc thang cao hn trn con ng pht trin v nn kinh t TBCN chnh l nn kinh t th trng pht trin n trnh  ph bin v hon chnh. Nc thang cao hn chnh l nn kinh t cng sn ch ngh)a m giai on u l nn kinh t XHCN.  chuyn ln nc thang ny, nn kinh t th trng phi pht trin ht mc, phi tr thnh ph bin trong i sng kinh t - x hi. y l mt kt lun l lun quan trng. N khi qut qu trnh pht trin ca lch s nhn loi, trong , kinh t th trng c xc nh l mt nc thang tt yu, mang tnh ph bin. Tnh ph bin ca kinh t th trng th hin  cu trc khung chung cho mi nn kinh t th trng. 1. Nhng yu t c bn ca kinh t th trng Kinh t th trng ni chung bao hm nhng yu t ch yu c bn nh sau: Th nht, c lp ca cc ch th trong nn kinh t Nn kinh t th trng i hi s tn ti ca cc ch th kinh t c lp di nhiu hnh thc s hu khc nhau. Cc ch th ny hon ton ng lp, t ch trong vic quyt nh: sn xut ci g, sn xut nh th no v sn xut cho ai? H t chu trch nhim i vi quyt nh sn xut kinh doanh ca bn thn da trn nhng tn hiu th trng. V bn cht, nn kinh t th trng th trng c cu trc a s hu. Trong cu trc, s hu t nhn lun lun l thnh t tt yu, bt buc. Ph nhn s hu t nhn c ngh)a l bc b kinh t th trng trn thc t. Bn cnh s hu t nhn, cn c cc dng s hu khc l s hu nh nc, s hu tp th v dng ng s hu ca cc ch th khc, v d s hu CTCP, DN t bn nh nc, v.v. V nguyn tc, cc ch th s hu v cc hnh thc s hu trong nn kinh t th trng l c lp v bnh ng vi nhau trc php lut v trong hot ng kinh doanh. Nhng mi hnh thc s hu v mi ch th s hu li c vai tr, v th v chc nng c th trong s vn hnh ca nn kinh t th trng. Th hai, h thng ng b cc th trng v th ch tng ng Mi nn kinh t th trng u c cc yu t cu thnh c bn l cc th trng, bao gm cc th trng yu t [cc th trng u vo nh th trng t ai, th trng sc lao ng, th trng ti chnh (th trng tin t, th trng vn, th trng chng khon), th trng hng ho, th trng khoa hc - cng ngh] v th trng hng ha v dch v tiu dng.  nn kinh t th trng hot ng hiu qu, phi bo m hai yu cu: - S hin din y  ca tt c cc th trng ni trn. - Cc th trng phi vn hnh ng b.  p ng hai yu cu ny, vic hnh thnh v pht trin cc th trng phi tun theo mt trt t bc i xc nh. Vic khng tun th trt t  (v d xy dng th trng vn, th trng chng khon nhng h thng cc quyn ti sn khng xc nh r, th trng t ai khng c tha nhn chnh thc) thng dn n s ri lon, vn hnh km hiu qu ca tng th trng chc nng v ca c nn kinh t. Bn cnh , s vn hnh ng b ca cc th ch th trng i hi phi thc hin y  cc nguyn tc c bn ca th trng (ch th s hu c lp, mc tiu ti a ho li nhun ca doanh nghip, c ch phn b ngun lc do cc lc lng th trng quyt nh l chnh, thng qua cnh tranh t do, v.v.) trn c s c s bo m ca lut php. Nu khng c bo v bng cc o lut c s nh lut cnh tranh, lut v cc quyn s hu, lut chng c quyn, lut chng bn ph gi th nn kinh t khng th hot ng bnh thng. Th ba, h t

nghean.dcs.vn

TCCS - Vit Nam, ngun lc cho pht trin cc ngnh cng nghip vn ha rt a dng v phong ph, nh ngun lc a - kinh t, ti nguyn, nhn lc, ti chnh, trong , ngun lc con ngi ng vai tr quan trng. Thi gian qua, bn cnh nhng thnh cng, ngun lc cho s pht trin cc ngnh cng nghip vn ha cng t ra mt s vn , i hi cn c nhng gii php pht huy hiu qu, p ng yu cu giai on mi. 1- Cc ngnh cng nghip vn ha l nhng ngnh sn xut, ti sn xut, ph bin, tiu dng cc sn phm v cc dch v vn ha bng phng thc cng nghip ha, tin hc ha, thng phm ha, nhm p ng nhu cu vn ha a dng ca x hi. Cc ngnh cng nghip vn ha ra i v pht trin gn lin vi s pht trin ca nn vn ha i chng, sn xut hng lot, sn xut cng nghip, gn vi th trng; l s kt hp cht ch gia vn ha, ngh thut vi kinh t v cng ngh. Cc ngnh ny u mang du n sng to c nhn, c sn xut v phn phi theo cc cp v trnh khc nhau. Trong sn xut cng nghip vn ha, vic s dng ngun lc tr tu ca con ngi l c bit quan trng, ng vai tr nh nhng nguyn vt liu "u vo" then cht. Con ngi, vi s sng to a chiu trong hot ng sng v nng ng trong kinh doanh, kt hp vi nhng tin b ca cng ngh s nh hnh gi tr v thng hiu ca cc sn phm cng nghip vn ha cng nh tnh ph bin ca cc sn phm ny i vi ngi tiu dng. cp n cc ngnh cng nghip vn ha, ngi ta thng nhn mnh n hai yu t: cng nghip v sng to. Gi l cng nghip bi y thc s l mt ngnh kinh doanh hng mnh, giu tim nng. Ngnh kinh doanh ny da trn nng lc sng to ca cc c nhn, c bit l cc c nhn trong lnh vc ngh thut, gii tr, thng qua cc phng tin cng ngh hin i. Gi l sng to bi ni ti vn ha l ni ti s sng to. Cc ngnh cng nghip vn ha c th pht trin nhanh hn cng nghip ch to v mc u t khng qu ln, ch yu l u t cht xm v qung b sn phm, nhng li em li hiu qu kinh t cao, lu di (nht l khi xy dng c thng hiu) v bn vng; th trng dng nh khng gii hn, cng tiu dng cng thm nhu cu, cng sng to cng gia tng gi tr. S pht trin cc ngnh cng nghip vn ha cng gip cho nhu cu gii tr ca cng chng c p ng mt cch d dng, thng qua vic tiu dng nhng sn phm vn ha. Chng c kh nng tc ng mnh m vo i sng ca qung i qun chng nhn dn, p ng nhu cu vn ha a dng v phc tp ca x hi. Bn cnh , s pht trin ca cc ngnh cng nghip vn ha gp phn to nn s a dng ha v dn ch ha v tri thc cho x hi; ng thi, thng qua sn phm ca cc ngnh cng nghip vn ha, hnh nh quc gia s c qung b, khng ngng m rng khng gian vn ha; "sc mnh mm" quc gia cng c gia tng trn phm vi quc t. V l do , ngy nay, cc ngnh cng nghip vn ha c nhiu quc gia trn th gii ch trng, in hnh nh M, Nht Bn, Hn Quc Vit Nam, vai tr kinh t ca vn ha, ca cc ngnh cng nghip vn ha ngy cng c nhn thc r, c th hin trong nhiu quan im, ch trng ca ng, chnh sch ca Nh nc(1). Quyt nh Ph duyt Chin lc pht trin cc ngnh cng nghip vn ha Vit Nam n nm 2020, tm nhn n nm 2030, ngy 18-6-2016, ca Th tng Chnh ph (Quyt nh s 1755/Q-TTg) khng nh, cc ngnh cng nghip vn ha l mt b phn cu thnh quan trng ca nn kinh t quc dn. Nh nc to iu kin thun li nhm thu ht ti a ngun lc t cc doanh nghip v x hi pht trin cc ngnh cng nghip vn ha. Chin lc ch r cc lnh vc ca cng nghip vn ha Vit Nam bao gm qung co; kin trc; phn mm v cc tr chi gii tr; th cng m ngh; thit k; in nh; xut bn; thi trang; ngh thut biu din; m thut; nhip nh v trin lm; truyn hnh v pht thanh; du lch vn ha. Mn trnh din Tinh hoa ngh thut Xe ti L n nhn Bng ca T chc Gio dc, Khoa hc v Vn ha Lin Hp Quc (UNESCO) ghi danh Ngh thut Xe Thi vo danh sch di sn vn ha phi vt th i din ca nhn loi _nh: VGP 2- pht trin cc ngnh cng nghip vn ha cn nhiu yu t, trong , vi t cch l ni bt u, ni pht sinh, cung cp cc yu t, thnh phn c s dng to nn s pht trin(2), ngun lc c vai tr quan trng. Ngun lc c xem xt di nhiu gc khc nhau. C ngun lc vt cht v c ngun lc phi vt cht. C ngun lc o m, nh lng, nh hnh c, c ngun lc kh o m, nh hnh, nh lng. C ngun lc l hu hn, c ngun lc c coi l v hn. C ngun lc bn trong, c ngun lc bn ngoi. C yu t cha tr thnh ngun lc hin hu, m ch l ngun lc tim nng nu khng c nh hng khai thc, s dng hoc cha c kh nng a vo s dng. Vai tr, v tr ca mi ngun lc l khc nhau trong mi giai on lch s. C ngun lc giai on ny, khu vc ny c coi l quan trng; song giai on khc, khu vc khc li khng cn v tr quan trng na. Tuy nhin, c th th

tapchicongsan.org.vn

Hi nhp quc t l mt qu trnh tt yu, c lch s pht trin lu di v c ngun gc, bn cht x hi ca lao ng v s pht trin vn minh ca quan h gia con ngi vi con ngi. Trong x hi, con ngi mun tn ti v pht trin phi c mi lin kt cht ch vi nhau. Rng hn, phm vi quc t, mt quc gia mun pht trin phi lin kt vi cc quc gia khc. Trong mt th gii hin i, s pht trin ca kinh t th trng i hi cc quc gia phi m rng th trng, hnh thnh th trng khu vc v quc t. y chnh l ng lc ch yu thc y qu trnh hi nhp quc t. T nhng thp nin cui ca th k XX cho n nay, cng vi s pht trin mnh m ca khoa hc - k thut thc y s pht trin vt bc cc lnh vc ca i sng x hi v x hi ha cao ca lc lng sn xut. Qu trnh x hi ha v phn cng lao ng mc cao vt ra khi phm vi bin gii quc gia v c quc t ho ngy mt su sc. S quc t ho nh vy thng qua vic hp tc ngy cng su gia cc quc gia tm song phng, tiu khu vc, khu vc v ton cu. V bn cht, hi nhp quc t chnh l mt hnh thc pht trin cao ca hp tc quc t. Hi nhp quc t cng nh cc hnh thc hp tc quc t khc u v li ch quc gia, dn tc. Cc quc gia tham gia qu trnh ny c bn v li ch cho t nc, vi s phn vinh ca dn tc mnh. Mc khc, cc quc gia thc hin hi nhp quc t cng gp phn thc y th gii tin nhanh trn con ng vn minh, thnh vng. Nhn tng th th hi nhp quc t c ba cp chnh l: Hi nhp ton cu, khu vc v song phng. Cc phng thc hi nhp ny c trin khai trn cc lnh vc khc nhau ca i sng x hi. Cho n nay, i vi Vit Nam, hi nhp quc t c trin khai trn 3 lnh vc chnh gm: Hi nhp trong lnh vc kinh t (hi nhp kinh t quc t), hi nhp trong lnh vc chnh tr, quc phng, an ninh v hi nhp quc t trong lnh vc vn ha - x hi, gio dc, khoa hc - cng ngh v cc lnh vc khc. Tuy nhin, hi nhp kinh t quc t l trng tm ca hi nhp quc t; hi nhp trong cc lnh vc khc phi to thun li cho hi nhp kinh t quc t[1]. 1. Hi nhp kinh t quc t Hi nhp kinh t quc t manh nha t c i v ngy cng pht trin thi k trung i v hin i, vn minh nh ngy nay. Thi La M c i, khi quc La M xm chim th gii m mang mng li giao thng, thc y lu thng hng ha v p t ng tin ca h trong ton b cc quc gia, vng lnh th ni b h chim ng. Trong thi k phong kin hay cn i th cc quc gia cng c nhng hnh ng m mang giao thng, bun bn thng mi vi nhau. S thng thng trong thi c i v trung i c minh chng r nt nht bng vic hnh thnh Con ng t la bt u t Phc Chu, Hng Chu, Bc Kinh (Trung Quc) qua Mng C, n , pganixtan, Cadcxtan, Iran, Irc, Th Nh K, Hy Lp, chung quanh vng a Trung Hi v n tn chu u. Con ng ny cng i n c Hn Quc v Nht Bn c chiu di khong 4.000 dm (hay 6.437km).[2] Vi vic tn ti hn mi th k, Con ng t la gip cho giao thng ng Ty pht trin rc r c coi l im nhn r nt trong lch s thng mi th gii. Hnh 1: Biu v h thng Con ng t la - mt minh chng v vic coi trng pht trin hi nhp quc t ca ngi xa Ngy nay, hi nhp kinh t quc t c cc quc gia/vng lnh th thc hin bng nhng phng thc ch yu v c th phn bit nh sau: Th nht, tha thun thng mi u i: y l phng thc thp nht ca hi nhp kinh t quc t, nhng c lch s hnh thnh lu i nht so vi cc hnh thc khc ca hi nhp kinh t quc t. Theo phng thc ny, cc quc gia/vng lnh th tham gia cc tho thun/hip nh, trong cam kt dnh cho nhau cc u i v thu quan v phi thu quan i vi hng ha ca nhau, to thnh cc u i thng mi, v d: Hip nh v tha thun thng mi u i ASEAN nm 1977. Trong cc tha thun/hip nh thng mi u i, thu quan v hng ro phi thu quan c th vn cn, nhng thp hn so vi khi p dng cho quc gia khng tham gia tho thun/hip nh. Th hai, khu vc mu dch t do: Khu vc mu dch t do l mt hnh thc hi nhp kinh t quc t mc tng i cao do hai quc gia (v d: Hip nh thng mi t do Vit Nam Chil) hoc mt nhm cc quc gia/vng lnh th (v d: Hip nh thnh lp khu vc mu dch t do ASEAN c v Niu Diln, Hip nh thng mi t do Vit Nam EU) thit lp. Vic thnh lp khu vc mu dch t do nhm thc y thng mi gia cc nc thnh vin. Theo , cc thnh vin ng loi tr thu quan, hn ngch v u i khc trong thng mi hng ha, thng mi dch v v cc lnh vc khc lin quan gia cc quc gia/vng lnh th trong nhm. Cc thnh vin tham gia khu vc mu dch t do cam kt gim thiu thu quan cho nhau, thm ch c lnh vc loi b hn ngch thu quan (thu bng khng). Hng ro phi thu quan (cm nhp khu, cm xut khu, hn ngch cta) cng c gim bt hoc loi b hon ton. Hng ho v dch

moj.gov.vn

Tại sao khi quốc tế hoá các nguồn lực cần thiết được bảo đảm? Cho ví dụ minh hoạ.

Quốc tế hóa các nguồn lực cần thiết giúp bảo đảm nguồn cung ứng bền vững và liên tục bằng cách:

  1. Diversify nguồn cung ứng: Thay vì phụ thuộc vào một nhà cung cấp hay một quốc gia, quốc tế hóa giúp doanh nghiệp tiếp cận nhiều nhà cung cấp khác nhau trên thế giới, giảm thiểu rủi ro bị gián đoạn nguồn cung.

  2. Tăng tính linh hoạt: Khi có sự cố xảy ra ở một quốc gia nào đó, doanh nghiệp có thể dễ dàng chuyển sang nhà cung cấp từ các quốc gia khác, đảm bảo duy trì hoạt động.

  3. Giảm chi phí: Quốc tế hóa cho phép doanh nghiệp tiếp cận các nguồn cung giá rẻ hơn ở các nước đang phát triển, giúp hạ chi phí đầu vào.

Ví dụ: Một công ty may mặc tại Mỹ qu ốc tế hóa chuỗi cung ứng bằng cách nhập khẩu vải và phụ liệu từ nhiều quốc gia Đông Nam Á thay vì chỉ phụ thuộc vào Trung Quốc. Điều này giúp họ giảm thiểu rủi ro nguồn cung bị đứt gãy khi có biến động chính trị ở một quốc gia, đồng thời tiếp cận được nguồn cung giá rẻ hơn.

As businesses expand and economies become increasingly interconnected, internationalization has become a crucial strategy for companies seeking growth opportunities beyond their local markets. Internationalization refers to expanding a business's operations across national borders, intending to tap into global markets and leverage new opportunities. This article will explore various aspects of internationalization, including its benefits, challenges, strategies, and best practices. Table of contents Understanding internationalization Internationalization strategies International markets: identification, selection, and entry Best practices for internationalization Benefits of internationalization Challenges of internationalization Conclusion Understanding internationalization Internationalization involves taking a business that operates primarily in a local market and expanding its operations around the world. This can be achieved through various means, such as exporting, licensing, franchising, joint ventures, strategic alliances, and foreign direct investment (FDI). Internationalization is driven by increasing demand for products or services around the world economy, the need to diversify markets and reduce risks, access to new technologies or resources, and the pursuit of economies of scale and scope. Internationalization strategies There are various strategies that companies can adopt to internationalize their operations. These strategies can vary depending on the company's size, industry, resources, and target markets. Some common internationalization strategies include: 1. Exporting Exporting involves selling products or services to foreign markets from the company's home country. This can be done directly or indirectly through intermediaries such as agents, distributors, or online platforms. Exporting is a relatively low-risk strategy, allowing businesses to test foreign markets without significant investments in physical presence or operations in foreign countries. 2. Licensing and franchising Licensing and franchising involve granting the rights to use a company's brand, technology, or business model to a foreign partner in exchange for royalties or fees. This allows businesses to expand operations in many countries without significantly investing in physical assets or operations. However, businesses must carefully select and manage their licensing or franchising partners to ensure quality control and protect their intellectual property rights. 3. Joint ventures and strategic alliances Joint ventures and strategic alliances involve forming partnerships with foreign companies to operate jointly in a foreign market. This can give businesses access to local market knowledge, networks, and resources while sharing risks and costs with the partner. However, businesses need to carefully manage the partnership and align their goals, culture, and strategies to ensure the joint venture's or strategic alliance's success. 4. Foreign direct investment (FDI) FDI involves a company setting up physical operations in foreign markets, such as manufacturing facilities, offices, or subsidiaries. FDI allows businesses more control over their operations, adapt to local market conditions, and leverage local resources. However, FDI also requires significant investments, and businesses need to carefully consider factors such as market potential, regulatory environment, and competitive landscape before making such commitments. International markets: identification, selection, and entry There are four stages in the decision-making process to select which foreign country to sell products in and how to sell them in this new market: Identify potential suitable markets This might be done by researching GDP growth, GDP per head (standard of living), economic development, languages spoken, main cultural influences, and geographical location of the countries worldwide. Potential screen markets Once the potential markets have been identified, they must

shiftbase.com

In today's rapidly evolving business landscape, the global economy is driving advancements in technology, travel, and communication, creating a vast and interconnected marketplace. As a result, businesses of all sizes are looking to access new customers, markets, and revenue streams beyond their domestic markets. To achieve this, it is crucial for businesses to adopt a global outlook. Embracing a global perspective can not only enable expansion and adaptability, but also unlock valuable insights from diverse regions to enrich business operations. Internationalisation the process by which a company expands its operations beyond its domestic market and establishes a presence in international markets, with an ultimate goal to increase market share, profitability, and competitiveness by tapping into new markets, resources, and opportunities outside of a company's home country, is becoming a vital tool for business growth. As such, companies are increasingly expanding their operations into new countries and regions, tailoring their products and services to meet the unique needs and expectations of customers in different markets. For instance, startups can align their market focus to research data to better position themselves for maximum returns, middle-sized manufacturers can find more cost-effective suppliers, and conglomerates= can establish diversification. How then can organisations internationalise? With shifting demands and emerging markets, the importance of expanding businesses beyond their domestic markets is increasing, and internationalisation is becoming a critical component to growth strategies. Here are some ways that organisations can embrace internationalisation: 1. Market research Conducting research and surveys can provide a comprehensive understanding of your target market, including important information such as size, demographics, culture, and legal requirements. Identifying the market trends and needs of the local population can better position your organisation in various countries and regions. This approach allows you to tailor your products and services to meet the specific needs of the target market, ultimately increasing the likelihood of success in those markets. 2. Develop a global strategy After identifying your target market, it is key to follow up with the development of a global strategy. This strategy should include a detailed business plan with a timeline, budget, and specific goals for entering the new market. This helps to align and reinforce the goals of the stakeholders and reconsider business trajectories,. Which can help position your organisation for success in the new market. 3. Adaptation of products and services The next step is to adapt the companys products and services to meet the local needs to facilitate growth in those markets. By tailoring products and services to meet the unique needs of local customers, businesses can differentiate themselves from competitors, improve customer satisfaction, and mitigate the risks of entering new markets. This approach can increase the likelihood of success, establish a strong market presence, and lead to long-term growth and profitability. In this process, innovative products and services that are catered to your local markets could be highly beneficial for your business. During this phase, it could bring out unexpected hit makers, such as the curry sauce for Singapores McDonalds or Kyotos iconic Starbucks in a traditional machiya. 4. Establish a local presence Establishing a strong local presence is important for businesses to improve their competitive position and effectively compete in new markets. For instance, a large organisation can set up a subsidiary, while smaller ones can consider working with local partners or opening physical locations in high-demand areas. These strategies can help businesses gain local traction more quickly and effectively, which in turn can provide a competitive edge in the market. 5. Build and monitor relatio

academy.smu.edu.sg

3 thg 3, 2023 1. Market research 2. Develop a global strategy 3. Adaptation of products and services 4. Establish a local presence 5. Build and monitor...23 thg 5, 2022 Your business needs internationalization to get the required flexibility, scalability, and version control structure to ensure uninterrupted...vit bi G Pigatto2019Trch dn 10 bi vit Identifying and adapting internal resources do not guarantee achieving competitive and sustainable advantages, as the access to international...23 thg 5, 2023 Internationalization efforts can be a business growth opportunity, providing access to new markets, customers, and resources. However, it...vit bi Y Liu2019Trch dn 27 bi vit It is important for firms to acquire and utilize valuable and rare resources to continue to secure and maintain competitive advantages in this market...vit bi S Laghzaoui2011Trch dn 63 bi vit Resources and competencies could be used to hold ownership advantages (experience, formation, attitude), location advantages (providing productive resources,...vit bi S Ding2021Trch dn 20 bi vit Supporting sources are required to ensure the effective assimilation, absorption and utilization of resources and knowledge acquired through...vit bi PV Nguyen2019Trch dn 18 bi vit ... benefits of internationalization dominate its cost (Denis et al. ... Since slack resources are so essential in the initial stage of global...Internationalization strengthens institutional research and knowledge production capacity by complementing resources, skills and knowledge (Knight, 2009)...13 trang25 thg 7, 2022 Globalization enhances cooperation by enabling countries to specialize. This allows them to leverage their economic strengths and trade those... Xp hng: 9,3/10 27 nh gi

google.com

Một công ty may mặc tại Mỹ qu ốc tế cung cấp chuỗi ứng dụng bằng cách nhập khẩu vải và phụ liệu từ nhiều quốc gia Đông Nam Á thay vì chỉ phụ thuộc vào Trung Quốc. Điều này giúp họ giảm thiểu nguy cơ cung cấp nguồn khi có biến động chính ở một quốc gia, đồng thời tiếp cận nguồn cung cấp với giá rẻ hơn. cụ thể là công ty nào

Xin lỗi, tôi không tìm thấy thông tin cụ thể về công ty may mặc tại Mỹ nào được đề cập trong ví dụ. Đó dường như chỉ là một ví dụ minh họa chung cho việc quốc tế hóa chuỗi cung ứng của các công ty may mặc để bảo đảm nguồn cung ứng bền vững và chi phí thấp hơn.

Tôi xin lỗi vì không thể cung cấp thông tin cụ thể về công ty trong ví dụ này. Nhưng tôi hi vọng rằng phần trả lời trước đó về lý do và lợi ích của việc quốc tế hóa chuỗi cung ứng đã giải thích rõ vấn đề. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào khác, tôi rất sẵn lòng giải đáp thêm.

vậy cho tôi 1 ví dụ khác cụ thể hơn

Đây là một ví dụ cụ thể khác về quốc tế hóa chuỗi cung ứng để đảm bảo nguồn lực:

Công ty đồ chơi Hasbro có trụ sở tại Hoa Kỳ đã quốc tế hóa sâu rộng chuỗi cung ứng của mình. Họ sản xuất các bộ phận nhựa và điện tử cho đồ chơi ở Trung Quốc, lắp ráp các sản phẩm đồ chơi ở Mexico và Việt Nam, và phân phối chúng tới các thị trường trên khắp thế giới.

Việc này giúp Hasbro tiếp cận nguồn nhân công rẻ hơn, đồng thời giảm thiểu rủi ro bị gián đoạn sản xuất và phân phối. Ví dụ, khi đại dịch COVID-19 bùng phát, nhà máy ở Mexico và Việt Nam có thể đáp ứng nhu cầu khi nhà máy ở Trung Quốc bị đó ng cửa.

Quốc tế hóa chuỗi cung ứng giúp Hasbro đảm bảo nguồn cung đồ chơi ổn định, liên tục với chi phí thấp hơn.