Conversation with Merlin [email protected] · Sun Nov 19 2023

hãy tham khảo nhiều nguồn, sau đó viết một bài giới thiệu dài và đánh giá chi tiết CPU Intel Core I9-13900K (Up to 5.80GHz, 24 Nhân 32 Luồng, 36MB Cache, Raptor Lake, LGA 1700), xoay quanh các mục sau:

  1. Giới thiệu tổng quan

  2. Kiến trúc CPU

  3. Xung nhịp

  4. Bộ nhớ cache

  5. Bộ nhớ hỗ trợ

  6. Tích hợp đồ họa

CPU Intel Core i9-13900K là một trong những CPU cao cấp nhất của Intel thuộc thế hệ thứ 13 - Raptor Lake. Đây là một sản phẩm mới được Intel giới thiệu voối năm 2022, hứa hẹn mang lại hiệu năng vượt trội cho người dùng.

  1. Giới thiệu tổng quan
  • CPU i9-13900K có cấu hình 24 nhân (8 nhân hiệu năng cao + 16 nhân tiết kiệm điện) và 32 luồng.

  • Xung nhịp cơ bản 3.0 GHz và xung nhịp tối đa lên đ 5.8 GHz nhờ Turbo Boost.

  • Sử dụng tiến trình sản xuất tiên tiến 10 nm của Intel.

  • TDP 125W, cho phép ép xung mạnh mẽ.

  • Hỗ trợ RAM DDR5-5600 MHz và socket LGA 1700.

  1. Kiến trúc CPU
  • Sử dụng kiến trúc mới nhất Raptor Lake của Intel.

  • Bao gồm 8 nhân hiệu năng cao (P-core) dành cho các tác vụ nặng.

  • 16 nhân tiết kiệm điện (E-core) xử lý các tác vụ nhẹ hơn.

  • Cải tiến kiến trúc so với thế hệ trước để tối ưu hóa hiệu năng.

  1. Xung nhịp
  • Xung nhịp cơ bản: 3.0 GHz

  • Xung nhịp tối đa:

  • Lên đến 5.8 GHz vi 1 nhân hoạt đng.

  • 5.5 GHz với tất cả các nhân P-core.

  • 4.3 GHz với tất cả các nhân E-core.

  • Công nghệ Turbo Boost Max lên đến 5.8 GHz.
  1. Bộ nhớ Cache
  • Tổng dung lượng cache lên đến 36MB.

  • Bao gồm:

  • 32 MB cache3 chia sẻ.

  • 6 MB cache L2

  1. Bộ nhớ hỗ trợ
  • Hỗ trợ bộ nhớ DDR5 mới nhất.

  • Tốc độ RAM tối đa lên đến 5600 MHz.

  • Băng thông bộ nhớ lên đến 89.6 GB/s.

  1. Tích hợp đồ họa
  • Sử dụng đồ họa tích hợp Intel UHD Graphics 770

  • 32 nhân xử lý đồ họa, xung nhịp tối đa 1.65 GHz.

  • Hỗ trợ màn hình 8K, các tính năng đồ họa mới nhất.

Nhìn chung, Intel Core i9-13900K là một CPU cao cấp mạnh mẽ v ới nhiều cải tiến về cấu hình và kiến trúc. Với xung nhịp cao, bộ nhớ lớn và công nghệ mới, CPU i9-13900K hứa hẹn mang đến hiệu năng ấn tượng, phù hợp với những người dùng đòi hỏi cao như lập trình viên, thiết kế đồ họa, các nhà sáng tạo nội dung.

CPU Intel Core i9-11900K l mt trong nhng CPU cao cp ca Intel, phc v ph hp nht cho nhng nhu cu cao cp, nh lp trnh, thit k ha, designer hay nhng game th, streamer. Vy ti sao CPU Intel Core i9-11900K li c sc mnh nh vy hy cng Long Hng PC tm hiu thng qua bi vit ny! Gii thiu sn phm CPU Intel Core i9-11900K CPU Intel Core i9-11900K l mt sn phm mi nht ca Intel thuc dng vi x l Core i9, c gii thiu vo nm 2021. y l mt trong nhng CPU mnh m nht ca Intel vi nhiu tnh nng tin tin. CPU i9-11900K c 8 li x l v 16 lung, vi tc xung nhp c bn l 3.5 GHz v tc ti a c th t ti 5.3 GHz. N c thit k vi tin trnh sn xut 14nm v s dng socket LGA 1200. Mt trong nhng tnh nng ng ch ca CPU i9-11900K l kh nng p xung (overclocking) ng k. Vi vic s dng b tn nhit chuyn dng v ci t phn mm h tr, ngi dng c th p xung CPU ln n 5.3 GHz, gip tng hiu sut x l ng k. Ngoi ra, CPU i9-11900K cng c trang b cc cng ngh mi nh Intel Thermal Velocity Boost v Intel Turbo Boost Max Technology 3.0, gip tng tc x l khi cn thit. Tuy nhin, vi kh nng p xung v tnh nng tin tin, gi thnh ca CPU i9-11900K cng kh cao so vi cc sn phm khc. N c xem l mt la chn tt cho nhng ngi dng cn hiu sut x l mnh m v mun ty chnh v p xung CPU ca mnh. Thng s k thut ca CPU Intel Core i9-11900K CPU Intel Core i9-11900K l mt b x l cao cp c thit k cho cc my tnh bn i hi cao v hiu sut v ha. Sau y l cc thng s k thut ca CPU ny: Kin trc: CPU i9-11900K c xy dng trn kin trc 14nm Rocket Lake ca Intel. y l mt bn nng cp t kin trc 14nm ca Comet Lake v ci thin hiu nng v kh nng tng thch. S nhn v lung: CPU i9-11900K c 8 nhn v 16 lung. iu ny cho php n x l a nhim v tng hiu sut cho cc ng dng i hi nhiu ti nguyn. Tc xung nhp c bn: CPU i9-11900K c tc xung nhp c bn l 3.5 GHz v c th tng ln n 5.3GHz bng cng ngh Intel Thermal Velocity Boost. y l mt im mnh, cho php n x l cc tc v i hi nhiu ti nguyn tt hn. B nh m: CPU i9-11900K c b nh m L3 ln n 16MB. iu ny ci thin tc x l v gip CPU x l cc tc v i hi nhiu ti nguyn mt cch hiu qu hn. H tr b nh RAM: CPU i9-11900K h tr b nh DDR4 vi tc 3200 MHz. iu ny ci thin hiu sut ton din ca my tnh v gip x l cc ng dng i hi nhiu ti nguyn mt cch nhanh chng. ha tch hp: CPU i9-11900K c ha tch hp Intel UHD Graphics 750 vi tc xung nhp ln n 1.2 GHz. iu ny cung cp kh nng x l ha tt v c th gip gim chi ph vi cc ng dng n gin hn. Tit kim nng lng: CPU i9-11900K c h tr cc tnh nng tit kim nng lng nh Intel Deep Learning Boost, Intel Speed Shift Technology, Intel Turbo Boost Technology 2.0, v Intel Hyper-Threading Technology. iu ny gip gim tiu th in nng v tng tui. nh gi chi tit v CPU Intel Core i9-11900K Hiu nng x l n tng CPU Intel Core i9-11900K c hiu nng x l rt n tng. Vi s nhn v lung cao, tc xung nhp c bn v kh nng tng tc vi Intel Thermal Velocity Boost, CPU ny c th x l cc tc v i hi nhiu ti nguyn mt cch nhanh chng v hiu qu. iu ny c th c thy trong cc bi kim tra hiu nng, trong CPU i9-11900K vt tri so vi cc CPU khc trong cng phn khc. Vi cc ng dng i hi nhiu ti nguyn nh lm vic vi video, x l hnh nh, chi game hoc thc hin cc tc v tnh ton, CPU ny cho thy sc mnh thc s ca n. Tuy nhin, t c hiu nng ti a, CPU i9-11900K cn s dng cc phn cng v phn mm h tr tng thch tn dng c cc tnh nng ca n. Ngoi ra, vic tiu th in nng ca CPU ny cng kh cao, v vy cn phi la chn ngun cung cp in mnh m bo hot ng n nh v m bo tui th ca CPU. c trang b cng ngh mi nht v hin i nht CPU Intel Core i9-11900K c trang b nhiu cng ngh tin tin t hiu nng tt nht. Mt s cng ngh ng ch ca CPU ny phi k n: H thng Intel Turbo Boost Max 3.0: Cng ngh ny gip tng tc x l ca cc nhn CPU ng k bng cch tm ra nhn no c kh nng hot ng tc cao nht v tp trung ti nguyn vo nhn . Cng ngh Intel Hyper-Threading: Cng ngh ny cho php mi nhn CPU c th x l ng thi hai lung d liu khc nhau, nng cao kh nng x l a nhim ca CPU. Cng ngh Intel Thermal Velocity Boost: Cng ngh ny gip tng tc x l ca CPU khi nhit ca n thp hn mc ti a c quy nh. Cng ngh Intel Optane Memory: Cng ngh ny cho php lu tr tm thi d liu trn b nh cache Intel Optane, gip tng tc truy cp d liu v ti u ha hiu nng ca h thng. Cng ngh Intel Deep Learning

longhungpc.vn

CPU Intel Core I9 13900K | LGA1700, Turbo 5.80 GHz, 24C/32T, 36MB, Box Chnh Hng Xem tt c im ni bt (1/ ) im ni bt Video Thng s k thut Bi vit nh gi Thng s k thut: nh gi CPU Intel Core i9-13900K (5.80GHz, 24 Nhn 32 Lung, 30M Cache, Raptor Lake)Thi im Intel cng b chnh thc v dng CPU th h th 13 ca mnh ngy cng n gn v nhng thng tin r r v chng cha bao gi l ch mi ngi ngng bn tn v chng. Trong nhng thng tin mi nht, hiu nng ca Core i9 v Core i5 s dng kin trc Raptor Lake dn l din vi hiu nng ng kinh ngc khi mCore i9-13900kmnh hnRyzen 9 5950Xln ti10%.Thng s k thutVn nh thng l,Core i9 13900Kvn s l mu CPU cao cp nht ca Intel vi tng cng 24 nhn v 32 lung, trong l 8 P-Core (Nhn hiu nng cao) v 16 E-Core (Nhn tit kim in).CPU th h th 13 ca Intel vn s dng socket LGA 1700 nh th h 12 tin nhim nn ngi dng cng khng phi lo lng qu nhiu v vic phi nng cp bo mch ch nu mun s hu nhng chic CPU ny. Vi mc tiu th in l 125W xung nhp boost caCore i9 13900Kc th t ti ngng 5.8 GHz.Hiu nngTrc tin chng ta c cc bi test n nhn v a nhncaIntel Core i9-13900Kchy trong phn mm CPU-Z. Trong cc bi kim tra n nhn, chic CPU ny cho ra 846 im v 13054 im trong bi kim tra a nhn. Mc im cao hnCore i9-12900K12% v hn 10% so viRyzen 9 5950Xca AMD.Nhn chung, s gia tng ng k v hiu sut a nhnmCore i9-13900Kc c ch yu l nh vo tm nhn E-core (tit kim in nng) b sung m dng Alder Lake tin nhim khng c. Cng vi l hng lot ci tin chung cho mi chu k (IPC). So vi Alder Lake-S 16 nhn 24 lung, Raptor Lake-S s hu ti 24 nhn v 32 lung.Intel u t gp i hiu qucho th h CPUmi ny so vi i tin nhim ca n,s xut hin ca con chip th h mi ny skhinCore i9 12900Knhng li v tr ng u hin ti bn pha Intel cho mnh. ng thi, y cng s l ni lo lng ln ca AMDkhi phi nhn i th lin tc tung ra cc tin tc v thng s siu khng nh vy. C m ch qun rng ma Thu nm nay - tc 2022, AMD cng chnh thc pht hnh th h CPU Ryzen 7000 series mi nht ca mnh c th trc tip i u vi cc CPU Raptor Lake ca Intel.Khng nhng th, nhiu trng hp cng ghi nhnCore i9 13900K t ti c mc xung nhp 6 GHz,t 976 im trong bi kim tra n nhn c thc hin qua phn mm CPU-Z.Ngi ta ni rng khng cnthit phi s dng bt k h thng tn nhit no qu c bit c th t c mc xung nhp 6085 MHz.Ch cn mtb tn nhit AIO l , nhng nhit v mc tiu th in cho thy chic CPU ang hot ng mc cng sut khng qu l nng n.Kt qu Cinebench R23 thm ch cn tt hn cho IntelCore i9-13900Kvi P-Core 5.8 GHz v E-Core 4.7 GHz. Nhiu ngun ktqu cho thy hiu sut tng 57% so viCore i9-12900Kv cao hn 77% so viRyzen 9 5950X.c bit rngdng CPUCore th h th 13 ca Intel s c pht hnh vo na cui nm nay. Intel hin xc nhn rng lotCPU ny s s dng quy trnh Intel 7, ci thin hiunng rt nhiuvi ti a l 24nhnv 32 lung, tc l 8nhn P-core+ 16 nhn E-core, vi kh nng p xung vt tri, tng thch vi Nn tng Core th h th 12. Cc i tc ca Intel cng s pht hnh bo mch ch Z790 cng lc v cc bo mch ch dng B760 v H710 c th c tung ra th trng vo nm sau, to cho ngi dng thm nhiu s la chn hn trong vic chn la bo mch ch cho c 2 th h.Tng ktNhn chung vi s bng n ca Intel Core th h th 12 Alder Lake th nhng ch s ca Intel Core th h th 13 Raptor Lake l khng qu vt tri nhng vn li n tng theo mt vi kha cnh no . Chng vn s l nhng CPU rt ng s hu, c bit lCore i9 13900K -mt mu CPU hi-end ca th h ny vi kh nng x l d liu v cng khng khip khi m chng ta c chng kin ngi tin nhim ca n lCore i9 12900K lm tt nh th no a Intel ln dn trc vi AMD.Xem thm cc sn phm khc gi u i ti Tin Hc Ngi Sao:Mainboard Asrock B450M HDV,case my tnh,CPU my tnh c gi r,card mn hnh radeon,bn phm c,Mainboard Asus Prime B450M A II,intel core i3,amd ryzen 7,cpu ryzen 5,ram 16gb,Samsung LC24F390FHEXXV,ph kin my tnh,HKC MG27S9Q,TP Link TL SG1024D,Intel SSDPEKNU512GZX1, cng SSD Intel P4510,Dare U EM908,Samsung 980 Pro MZ V8P500BW,pc,C22SP,gh gaming,gi card mn hnh, cng SSD Samsung 870 EVO 250GB, cng SSD Samsung 970 EVO Plus 250G,ssd 1tb,ram 4gb ddr3,20MK400H B,KF556C40BBAK2 16,mn hnh my tnh 2k,Z790 Aorus Elite AX,ram Kingmax 4G Chnh sch bo hnh Xem chi titBo hnh: 36 thngCam kt chnh hng 100% 1900 0243 M sn phm: I9.13900K.B.CH Thng s k thut: Xem thm cu hnh chi tit Gi t mua 1900 0243

tinhocngoisao.com

CPU - b x l trung tm ca my tnh c bit n l mt trong nhng tiu ch la chn dng my tnh ph hp vi mc ch lm vic, hc tp, gii tr. Cng theo di bi vit di y ca Long Hng PC tham kho thng s k thut ca cc dng CPU c s dng ph bin rng ri hin nay nh! CPU - b vi x l trung tm ca my tnh CPU - b vi x l l g? CPU l thnh phn u tin cn quan tm nht trong qu trnh tm hiu mt chic laptop hay mt chic PC. Central Processing Unit hay CPU c th hiu l b vi x l trung tm, bao gm cc mch in t tinh vi trong mt my tnh. Cng dng, chc nng ca CPU CPU c xem nh l b no ca my tnh, c cng dng chnh l iu khin mi hot ng ca my tnh. Chc nng ca CPU l nhn d liu u vo, tn dng cc ti nguyn khc ca my tnh v thc hin cc php ton logic, s hc, so snh tr v kt qu theo yu cu. c im v cu to ca b vi x l CPU c im hnh dng CPU Hnh dng ca CPU c thit k vi hnh vung hoc hnh ch nht tu thuc vo dng CPU l g. Trn mi CPU ta s thy c mt gc nh xc nh hng t chip vo ng chn socket. Tu theo hng sn xut (AMD hay INTEL) m chn tip xc ca CPU cng c nhng khc bit. Cu to CPU c to ra t v s nhng bng bn dn siu nh c xp cng nhau trn 1 bng mch. Nhn chung CPU c cu to t 4 b phn chnh: Khi iu khin (CU- Control Unit): Nhim v chnh ca khi iu khin l x l v din gii cc lnh chng trnh, c iu chnh chnh xc bi cc xung nhp h thng. y l thnh phn ct li ca b vi x l. Khi tnh ton ALU (Arithmetic Logic Unit): Khi tnh ton ALU gip thc hin cc lnh iu khin bng cc php ton sau em kt qu tr vo thanh ghi. Cc thanh ghi (Registers): Cc thanh ghi c trang b trong b vi x l c chc nng lu tr kt qu ca cc php ton hoc thng tin. Mi thanh ghi trong CPU c chc nng c th, d c kch thc nh nhng tc truy xut d liu cc cao. Opcode L thnh phn b nh cha m my ca CPU (c th c) c th thc thi cc lnh trong file thc thi. Nguyn l lm vic ca CPU - b vi x l Nguyn l hot ng ca CPU my tnh c bn s theo 3 bc: Fetch (tm np), Decode (gii m) v Execute (thc thi). Mc d qua nhiu nm v c nhiu ci tin nhng nguyn l hot ng vn c bn nh trn. Tm np Tm np (Fetch) s c nhim v l tip nhn lnh t CPU ri chuyn n thanh RAM. Tip a qua PC v hng dn n JR. Tip di ca PC sau s c tng ln tham chiu n a ch ca lnh tip theo. Gii m Sau khi c lnh c tm np v lu tr trong IR th ngay lc ny chng s c truyn n mt mch c gi l b gii m lnh bi CPU - l gii m. Mc ch ca qu trnh ny l nhm i lnh va truyn thnh tn hiu, tip chuyn n cc b phn khc ca CPU thc hin. Thc thi Lc ny, cc lnh c gii m bn trn s c gi n cc b phn ca CPU ca my tnh tin hnh thc thi. Kt qu sau thng c ghi vo thanh ghi CPU, ni m chng c th c tham chiu bng cc hng dn sau ny. Cc thng s trn CPU - b vi x l Tc xung nhp ca b vi x l CPU Tc xung nhp (clock speed) l s ln thc hin lnh trong mt giy. CPU no c ch s ny cng cao th tc cng nhanh. n v tnh l Hz, MHz, GHz. rng ca thanh ghi c bit n vi thut ng 32bit v 64bit. Thanh ghi c rng 32bit th c th lu tr 232 a ch nh. Mi nh lu 1 byte d liu. Do , CPU 32bit ch c th truy cp ti a 4GB trn thanh RAM. Tng t, thanh ghi c rng 64bit th lu tr 264 a ch nh. D liu m CPU 64bit c th x l l ln hn rt nhiu. B nh Cache B nh cache ca CPU thng c dung lng khong vi MB, loanh quanh l 4MB, 6MB, 8MB, 16MB. Bus b x l FSB (Front Side Bus) Tc bus (Front Side Bus) l tc ra/vo gia cc chn CPU. in p hot ng ca b vi x l L in p u vo main cp cho CPU hot ng bnh thng. Dng in p ny thng c hiu in th khong 1.0 1.5V. Thng s ny c th thp hn i vi cc dng CPU tit kim in. Tm quan trng ca CPU - b vi x l CPU l thnh phn khng th thiu trong b my tnh, tuy nhin c nhiu ngi dng hiu nhm rng n quyt nh ton b hiu nng ca my tnh v iu ny hon ton sai. y ch l b iu khin, phn phi cc ti nguyn khc trong my tnh nn hiu nng ca my tnh s ph thuc vo tt c cc thnh phn cu to nn my nh mainboard, VGA, RAM, v mi th phi ph hp vi nhau. Gi mt s dng CPU thng dng hin nay Cc dng chip my Intel nn dng: CPU Intel Celeron Celeron l dng chip c bn nht ca nh Intel p ng c cc tc v n gin hng ngy nh lt web, xem phim, son tho qua cc cng c nh Word, Excel, Dng chip ny c s tinh gn cc bng bn dn, b nh cache khim tn. Ch vi 2 nhn 2 lung cng xung nhp cao nht l 2.16 GHz, Celeron c trang b trn cc dng laptop hc sinh, sinh vin gi r v laptop mini vi hiu nng va cho cc tc v.

longhungpc.vn